Phiên bản đặc biệt sở hữu màu sắc hoàn toàn mới xanh xám bên cạnh màu đen bí ẩn, mạnh mẽ. Tông màu mới mang sắc thái thời đại giúp tôn lên hình ảnh trẻ trung, năng động và phong cách sống hiện đại.
- Phiên bản cao cấp tạo điểm nhấn với 2 màu sắc đỏ & xanh. Đơn giản nhưng không kém phần thu hút.
- Phiên bản tiêu chuẩn màu trắng thanh lịch, thời thượng.
Thiết kế năng động
Sở hữu thiết kế hiện đại, năng động; dọc hai bên thân là đường gờ tạo khối 3D mang đến diện mạo sắc nét ấn tượng. |
|||
Mặt nạ trước với chi tiết chrome chữ V kết hợp cùng ốp màu khác biệt với thân xe, thu hút ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Logo mới hiện đại Logo LEAD với phong cách thiết kế tối giản nhưng lại là điểm nhấn đắt giá trên thân xe. Chất liệu chrome, tông màu logo vàng nổi bật trên nền sơn nhám được áp dụng trên Phiên bản đặc biệt và tông màu trắng trên nền sơn bóng ở phiên bản cao cấp & tiêu chuẩn toát lên hình ảnh tổng thể hiện đại, bắt mắt.
Mặt đồng hồ mới Mặt đồng hồ mới kết hợp giữa chỉ số analog và kỹ thuật số, được trau chuốt lại trong từng đường nét, hài hòa giữa tính năng và thẩm mỹ, giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong mọi điều kiện di chuyển.
Động cơ eSP+ 4 van thông minh Sở hữu động cơ eSP+ 4 van đã được áp dụng lần lượt trên các mẫu xe tay ga cao cấp của Honda Việt Nam. Đây là bước đột phá trong công nghệ động cơ của Honda, giúp tăng hiệu suất hoạt động, khả năng vận hành mạnh mẽ vượt trội, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện môi trường..
Phanh ABS trên phiên bản đặc biệt Phiên bản đặc biệt nay được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS giúp hạn chế tình trạng trượt bánh khi phanh gấp ở tốc độ cao hoặc trên những mặt đường trơn trượt, giúp người lái tự tin khám phá mọi cung đường
Hộc đựng đồ phía trước lớn hơn và sâu hơn cùng cổng sạc type C (*)
|
|
|
|
Khối lượng bản thân |
114 kg |
Dài x Rộng x Cao |
|
Khoảng cách trục bánh xe |
|
Độ cao yên |
760 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
140 mm |
Dung tích bình xăng |
|
Kích cỡ lớp trước/ sau |
Trước: 90/90-12 44J Sau: 100/90-10 56J |
Phuộc trước |
Ống lồng |
Phuộc sau |
|
Loại động cơ |
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh,làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa |
124,8 cm3 |
Dung tích nhớt máy |
53,5 mm x 55,5 mm |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
11,5:1 |
Loại truyền động |
|
Hệ thống khởi động |
11,7Nm/5250 vòng/ phút |
Moment cực đại |
Sau khi xả 0,8 lít Sau khi tháo lọc dầu 0.85 lít Sau khi rã máy 0.9 lít |
Dung tích xy-lanh |
Truyền động đai |
Đường kính x Hành trình pít tông |
Điện |
Tỷ số nén |
2.1 lít/100km |
Từ 36.612.000 VNĐ
Từ 42.012.000 VNĐ
Từ 56.690.000 VNĐ
Từ 41.490.000 VNĐ
Từ 51.990.000 VNĐ
Từ 57.132.000 VNĐ
Từ 73.921.091 VNĐ
Từ 92.490.000 VNĐ